Các mẫu câu giao tiếp tiếng anh thông dụng trong đời sống hàng ngày
1. Tôi phát âm nó đúng không? Am I pronouncing it correctly?
2. Bạn có thể giúp tôi một việc được không? Can you do me a favor?
3. Bạn có thể giúp tôi không? Can you help me?
4. Bạn có thể nói lại điều đó được không? Can you please say that again?
5. Bạn có thể chỉ cho tôi không? Can you show me?
6. Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được không? Can you throw that away for me?
7. Bạn có tin điều đó không? Do you believe that?
8. Bạn có bút chì không? Do you have a pencil?
9. Bạn có hút thuốc không? Do you smoke?
10. Bạn có nói tiếng Anh không? Do you speak English?
11. Có ai ở đây nói tiếng Anh không? Does anyone here speak English?
12. Đừng làm điều đó. Don’t do that.
13. Xin lỗi, bạn nói gì? Excuse me, what did you say?
14. Quên đi. Forget it.
15. Bạn phát âm chữ đó như thế nào? How do you pronounce that?
16. Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế nào? How do you say it in English?
17. Bạn đánh vần nó như thế nào? How do you spell it?
18. Bạn đánh vần chữ Seattle như thế nào? How do you spell the word Seattle?
19. Tôi nghe bạn không rõ. I can’t hear you clearly.
20. Tôi không quan tâm. I don’t mind.
21. Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm. I don’t speak English very well.
22. Tôi không nghĩ vậy. I don’t think so.
23. Tôi không hiểu bạn nói gì. I don’t understand what your saying.
24. Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá. I think you have too many clothes.
25. Tôi tin bạn. I trust you.
26. Bây giờ tôi hiểu. I understand now.
27. Trong phòng có điều hòa không khí không? Is there air conditioning in the room?
28. Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn. Let’s meet in front of the hotel.
29. Xin mời ngồi. Please sit down.
30. Làm ơn nói tiếng Anh. Please speak English.
31. Làm ơn nói chậm hơn. Please speak more slowly.
32. Xin lỗi, tôi nghe không rõ. Sorry, I didn’t hear clearly.
33. Chữ đó có nghĩa bạn bè. That means friend
34. Sai rồi. That’s wrong.
35. Gắng nói cái đó. Try to say it.
36. Cái này có nghĩa gì? What does this mean?
37. Cái này nói gì? What does this say?
38. Chữ này nghĩa là gì? What does this word mean?
39. Đó là quyển sách của ai? Whose book is that?
40. Tại sao bạn cười? Why are you laughing?
41. Tại sao bạn không đi? Why aren’t you going?
42. Tại sao bạn đã làm điều đó? Why did you do that?
2. Bạn có thể giúp tôi một việc được không? Can you do me a favor?
3. Bạn có thể giúp tôi không? Can you help me?
4. Bạn có thể nói lại điều đó được không? Can you please say that again?
5. Bạn có thể chỉ cho tôi không? Can you show me?
6. Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được không? Can you throw that away for me?
7. Bạn có tin điều đó không? Do you believe that?
8. Bạn có bút chì không? Do you have a pencil?
9. Bạn có hút thuốc không? Do you smoke?
10. Bạn có nói tiếng Anh không? Do you speak English?
11. Có ai ở đây nói tiếng Anh không? Does anyone here speak English?
12. Đừng làm điều đó. Don’t do that.
13. Xin lỗi, bạn nói gì? Excuse me, what did you say?
14. Quên đi. Forget it.
15. Bạn phát âm chữ đó như thế nào? How do you pronounce that?
16. Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế nào? How do you say it in English?
17. Bạn đánh vần nó như thế nào? How do you spell it?
18. Bạn đánh vần chữ Seattle như thế nào? How do you spell the word Seattle?
19. Tôi nghe bạn không rõ. I can’t hear you clearly.
20. Tôi không quan tâm. I don’t mind.
21. Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm. I don’t speak English very well.
22. Tôi không nghĩ vậy. I don’t think so.
23. Tôi không hiểu bạn nói gì. I don’t understand what your saying.
24. Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá. I think you have too many clothes.
25. Tôi tin bạn. I trust you.
26. Bây giờ tôi hiểu. I understand now.
27. Trong phòng có điều hòa không khí không? Is there air conditioning in the room?
28. Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn. Let’s meet in front of the hotel.
29. Xin mời ngồi. Please sit down.
30. Làm ơn nói tiếng Anh. Please speak English.
31. Làm ơn nói chậm hơn. Please speak more slowly.
32. Xin lỗi, tôi nghe không rõ. Sorry, I didn’t hear clearly.
33. Chữ đó có nghĩa bạn bè. That means friend
34. Sai rồi. That’s wrong.
35. Gắng nói cái đó. Try to say it.
36. Cái này có nghĩa gì? What does this mean?
37. Cái này nói gì? What does this say?
38. Chữ này nghĩa là gì? What does this word mean?
39. Đó là quyển sách của ai? Whose book is that?
40. Tại sao bạn cười? Why are you laughing?
41. Tại sao bạn không đi? Why aren’t you going?
42. Tại sao bạn đã làm điều đó? Why did you do that?
Các mẫu câu giao tiếp tiếng anh thông dụng khi đi chơi
A: Where do you want to go? – B muốn đi đâu?
B: Anywhere you like. – Đi đâu cũng đc
A: Do you want to go to the movies or a concert? – B có muốn đi xem phim hay đi nghe nhạc ko?
B: It’s up to you. – Tùy A thôi
A: You decide this time. – Lần này B chọn đi.
B: What about going to a bar? I want to find something to drink- Hay mình đi bar nha A? B muốn uống một chút.
A: Ok, Sounds great! Let’s go! – Ok, nghe hay đó, đi thôi!
B: Anywhere you like. – Đi đâu cũng đc
A: Do you want to go to the movies or a concert? – B có muốn đi xem phim hay đi nghe nhạc ko?
B: It’s up to you. – Tùy A thôi
A: You decide this time. – Lần này B chọn đi.
B: What about going to a bar? I want to find something to drink- Hay mình đi bar nha A? B muốn uống một chút.
A: Ok, Sounds great! Let’s go! – Ok, nghe hay đó, đi thôi!
Các mẫu câu giao tiếp tiếng anh thông dụng khi hẹn ai đó
MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH KHI HẸN GẶP NGƯỜI KHÁC
- Are you free tomorrow? – (Ngày mai bạn có rảnh không?)
- Can we meet on the 26th? – (Chúng ta có thể gặp nhau vào ngày 26 chứ?)
- Are you available tomorrow? – (Ngày mai bạn có rảnh không?)
- Are you available next Monday? – (Thứ 2 tới bạn rảnh chứ?)
- Are you free this evening? – (Tối nay bạn rảnh chứ?)
- What about the 15th of this month? Would it suit you? – (Thế còn ngày 15 tháng này thì sao? Bạn rảnh chứ?)
- Is next Monday convenient for you? – (Thứ 2 tới có tiện cho bạn không?)
- Can we meet sometime next week? – (Chúng ta có thể gặp nhau hôm nào đó vào tuần tới chứ?)
CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH KHI ĐỒNG Ý HẸN GẶP
- Yes, I’m free tomorrow.(Vâng, mai tôi rảnh)
- Yes, we can meet on the 26th.(Vâng, 26 chúng ta có thể gặp nhau)
- Yes, next Monday is fine.(Vâng, thứ 2 tới được đó)
- No problem, we can meet tomorrow.(Được thôi, mai chúng ta sẽ gặp nhau)
CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG KHI ĐỔI LỊCH HẸN
- I’m afraid I can’t make it on the 16th. Can we meet on the 17th or 18th?(Tôi e rằng ngày 16 tôi không thể tới được. Chúng ta có thể gặp nhau ngày 17 hoặc 18 được không?)
- Monday isn’t quite convenient for me. Could we meet on Tuesday instead?(Thứ 2 hơi bất tiện cho tôi. Ta gặp nhau vào thứ 3 được chứ?)
- 15th is going to be a little difficult. Can’t we meet on the 16th?( Ngày 15 thì hơi khó. Chúng ta hẹn vào ngày 16 nhé?)
Các mẫu câu giao tiếp tiếng anh thông dụng khi xin lỗi ai đó
- Oh, I’m awfully sorry – Oh, tôi hết sức xin lỗi
- I cann’t tell you how sorry I am! – Tôi không biết phải xin lỗi bạn như thế nào.
- I’m very sorry. I didn’t realize… – Tôi rất xin lỗi. Tôi đã không nhận ra…
- I just don’t know what to say. – Tôi không biết phải nói gì nữa.
- I’m extremely sorry – Tôi vô cùng xin lỗi.
- I’m not exactly sure how to put this, but….. – Tôi thật không biết nói chuyện này như thế nào, nhưng…
- I’ve got to apologize for… – Tôi phải xin lỗi…..
- This isn’t easy to explain, but… – điều này thật không dễ dàng để giải thích, nhưng…
Tiếng anh, đặc biệt là mẫu câu giao tiếp tiếng anh thông dụng cần phải được rèn luyện hàng ngày để có phản xạ tốt. Nếu bạn cứ học mà không thực hành thì chẳng thể nào tiến bộ được. Vì vậy, bạn hãy luyện tập thường xuyên để nâng cao trình độ tiếng anh giao tiếp và phản xạ với tiếng anh. Với các mẫu câu giao tiếp tiếng anh thông dụng trên, Smart Plus hy vọng bạn có thể có thêm những kiến thức cơ bản về tiếng anh giao tiếp. Để chinh phục một thứ ngôn ngữ cần cả một quá trình kiên trì và rèn luyện không ngừng, hãy bắt đầu cũng Smart Plus nhé.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét