Thứ Năm, 30 tháng 6, 2016

Các câu giao tiếp tiếng anh cơ bản hữu ích nhất

Nếu bạn muốn nhanh chóng cải thiện khả năng giao tiếp tiếng anh của mình thì không nên bỏ qua bài viết này. Smart Plus chia sẻ các câu giao tiếp tiếng anh khá đơn giản và dễ nhớ. Trình độ tiếng anh giao tiếp của bạn sẽ được cải thiện rõ rệt nếu bạn học các câu giao tiếp tiếng anh cơ bản dưới đây.

Các câu giao tiếp tiếng anh cơ bản
Các câu giao tiếp tiếng anh cơ bản

Các câu giao tiếp tiếng anh cơ bản dễ học nhất

  1. Say cheese! ---> Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
  2. Be good !---> Ngoan nhé! (Nói với trẻ con)
  3. Bottom up!---> 100% nào!
  4. Me? Not likely!---> Tôi hả? Không đời nào!
  5. Scratch one’s head ---> Nghĩ muốn nát óc 
  6. Take it or leave it! ---> Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
  7. Hell with haggling! ---> Thấy kệ nó!
  8. Mark my words!---> Nhớ lời tao đó!
  9. Bored to death!---> Chán chết!
  10. What a relief! ----> Đỡ quá!
  11. Enjoy your meal ! ---> Ăn ngon miệng nhá!
  12. Go to hell ! ---> Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
  13. It serves you right! ---> Đáng đời mày!
  14. The more, the merrier! ---> Càng đông càng vui (Especially when you're holding a party)
  15. Beggars can't be choosers! ----> ăn mày còn đòi xôi gấc
  16. Boys will be boys! --->Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
  17. Good job!=well done! ----> Làm tốt lắm!
  18. Go hell! ---->chết đi, đồ quỷ tha ma bắt (những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)
  19. Just for fun! ----> Cho vui thôi
  20. Try your best!---> Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)
  21. Make some noise! ---> Sôi nổi lên nào!
  22. Congratulations!----> Chúc mừng !
  23. Rain cats and dogs---> Mưa tầm tã
  24. Love me love my dog. ---->Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
  25. Strike it.----> Trúng quả
  26. Alway the same. ----->Trước sau như một
  27. Hit it off.----> Tâm đầu ý hợp
  28. Hit or miss. -----> Được chăng hay chớ
  29. Add fuel to the fire. -----> Thêm dầu vào lửa
  30. To eat well and can dress beautyfully.  ----> Ăn trắng mặc trơn
  31. Don't mention it! = You're welcome = That's alright! = Not at all. ---> Không có chi
  32. Just kidding.---->  Chỉ đùa thôi
  33. No, not a bit.----> Không chẳng có gì
  34. Nothing particular! ----> Không có gì đặc biệt cả
  35. After you ---> Bạn trước đi
  36. Have I got your word on that? ----> Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
  37. The same as usual! ---->  Giống như mọi khi
  38. Almost!----> Gần xong rồi
  39. You 'll have to step on it ----> Bạn phải đi ngay
  40. I'm in a hurry. -----> Tôi đang bận
  41. What the hell is going on? ----> Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
  42. Sorry for bothering! ----> Xin lỗi vì đã làm phiền
  43. Give me a certain time! -----> Cho mình thêm thời gian
  44. Prorincial! ----> Sến
  45. Decourages me much! ----> Làm nản lòng
  46. It's a kind of once-in-life! ----> Cơ hội ngàn năm có một
  47. Out of sight out of might! ----> Xa mặt cách lòng
  48. The God knows!----> Chúa mới biết được
  49. Women love throught ears, while men love throught eyes! -----> Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
  50. Poor you/me/him/her...! ----> tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó
  51. Go along with you.----> Cút đi
  52. Let me see. ----> Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
  53. Forget it! (I've had enough!)----> Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) 
  54. Are you having a good time? ----> Bạn đi chơi có vui không?
  55. Scoot over ----> Ngồi nhé. 
  56. Are you in the mood? ----> Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?)
  57. What time is your curfew? ----> Mấy giờ bạn phải về?
  58. It depends ----> Chuyện đó còn tùy
  59. If it gets boring, I'll go (home) ----> Nếu chán, tôi sẽ về (nhà)
  60. It's up to you ----> Tùy bạn thôi 
  61. Anything's fine ----> Cái gì cũng được
  62.  Either will do. ----> Cái nào cũng tốt
  63.  I'll take you home ---->Tôi sẽ chở bạn về
  64.  How does that sound to you?---->Bạn thấy việc đó có được không? 
  65. Are you doing okay? ----> Dạo này mọi việc vẫn tốt hả?
  66. Hold on, please----> Làm ơn chờ máy (điện thoại) 
  67. Please be home ---> Xin hãy ở nhà
  68.  Say hello to your friends for me.---> Gửi lời chào của anh tới bạn của em
  69. What a pity! ----> Tiếc quá! 
  70. Too bad! ---> Quá tệ 
  71. It's risky! ----> Nhiều rủi ro quá!
  72.  Go for it!----> Cố gắng đi!
  73. Cheer up!----> Vui lên đi!
  74. Calm down!----> Bình tĩnh nào! 
  75. Awesome ----> Tuyệt quá
  76. Weird----> Kỳ quái 
  77. Don't get me wrong----> Đừng hiểu sai ý tôi 
  78.  It's over----> Chuyện đã qua rồi 
  79. Sounds fun! Let's give it a try!---->  Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật)xem sao
  80. Nothing's happened yet ----> Chả thấy gì xảy ra cả
  81. That's strange! ----> Lạ thật
  82. I'm in nomood for ... ----> Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu
  83. Here comes everybody else ---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa
  84. What nonsense! ----> Thật là ngớ ngẩn!
  85. Suit yourself ----> Tuỳ bạn thôi
  86. What a thrill! ----> Thật là li kì
  87. As long as you're here, could you ... ----> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ...
  88. I'm on my way home ----> Tội đang trên đường về nhà
  89. About a (third) as strong as usual ----> Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi(nói về chất lượng)
  90. What on earth is this? ----> Cái quái gì thế này?
  91. What a dope! ----> Thật là nực cười!
  92. What a miserable guy! ----> Thật là thảm hại
  93. You haven't changed a bit! ----> Trông ông vẫn còn phong độ chán!
  94. I'll show it off to everybody ----> Để tôi đem nó đi khoe với mọi người(đồ vật)
  95. You played a prank on me. Wait! ----> Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!
  96. Enough is enough! ----> Đủ rồi đấy nhé!
  97. Let's see which of us can hold out longer ----> Để xem ai chịu ai nhé
  98. Your jokes are always witty ----> Anh đùa dí dỏm thật đấy
  99. Life is tough! ----> Cuộc sống thật là phức tạp ^^
Các câu giao tiếp tiếng anh cơ bản
Các câu giao tiếp tiếng anh cơ bản

Phương pháp học các câu giao tiếp tiếng anh 

- Bước 1: Đưa từng câu vào chương trình phát âm của Google https://translate.google.com/?hl=vi để nghe cách phát âm

- Bước 2: Đọc chậm, to, rõ ràng, chính xác các câu giao tiếp tiếng anh

- Bước 3: Đọc lướt nhanh cả câu

- Bước 4: Nói lặp đi lặp lại nhiều lần, càng nhiều càng tốt để rèn phản xạ tiếng anh



Chăm chỉ để vươn đến thành công
Chăm chỉ để vươn đến thành công



Các câu giao tiếp tiếng anh cơ bản được tổng hợp từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau, chắc chắn sẽ đem lại cho bạn những cái nhìn rõ nét về phong cách giao tiếp hàng ngày trong tiếng anh của các nước. Bạn cần rèn luyện chăm chỉ, thường xuyên áp dụng các câu giao tiếp tiếng anh vào các tình huống thường ngày để đem lại hiệu quả cao.
Chúc bạn thành công!

Nguồn bài viết: http://smartplus.vn/cac-cau-giao-tiep-tieng-anh-co-ban/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét